Tướng lãnh xuất thân từ Không quân VNCH Không lực Việt Nam Cộng hòa

SttHọ tênCấp bậcNăm phong cấpQuá trình
Thăng cấp
Chú thích
1 Trần Văn Minh Trung tướng 1968Thiếu tá (1958)
Trung tá (1960)
Đại tá (1965)
Chuẩn tướng (1967)
Thiếu tướng (1968)
Chỉ huy phó căn cứ KQ Đà Nẵng
Chỉ huy trưởng Không đoàn 62
Tư lệnh phó Không quân
Tư lệnh Không quân
Tư lệnh Không quân
2 Nguyễn Cao Kỳ
Võ khoa Nam Định
Thiếu tướng 1964Thiếu tá (1960)
Trung tá (1962)
Đại tá (1963)
Chuẩn tướng (1964)
Chỉ huy trưởng Liên đoàn Vận tải
Chỉ huy trưởng Liên đoàn Vận tải
Tư lệnh KQ
Tư lệnh KQ
3 Nguyễn Ngọc Loan
V.khoa Thủ Đức K1
1968Thiếu tá (1959)
Trung tá (1963)
Đại tá (1965)
Chuẩn tướng (1966)
Phụ tá Tham mưu trưởng KQ
Tư lệnh phó/Tham mưu trưởng KQ
Giám đốc Nha ANQĐ[33]
Tổng Giám đốc CSQG[34]
4 Võ Xuân Lành 1969Thiếu tá (1964)
Trung tá (1965)
Đại tá (1967)
Chuẩn tướng (1969)
Chỉ huy trưởng Phi đoàn 514, Biên Hòa
Chỉ huy trưởng TTHL KQ[35] Nha Trang
Tư lệnh phó Không quân
Tư lệnh phó Không quân
5 Nguyễn Huy Ánh
Võ bị KQ Pháp
1972
Truy thăng
Thiếu tá (1963)
Trung tá (1965)
Đại tá (1970)
Chuẩn tướng (1971)
Chỉ huy Phi đoàn 211
Chỉ huy trưởng Không đoàn 74
Tư lệnh Sư đoàn 4 KQ
Tư lệnh Sư đoàn 4 KQ
6 Lưu Kim Cương
Võ bị KQ Pháp
Chuẩn tướng 1968
Truy thăng
Thiếu tá (1964)
Trung tá (1966)
Đại tá (1968)
Chỉ huy trưởng Không đoàn 74
Chỉ huy trưởng Không đoàn 33
Chỉ huy trưởng Yếu khu Tân Sơn Nhất
7 Võ Dinh 1972Thiếu tá (1955)
Trung tá (1959)
Đại tá (1967)
Chỉ huy Căn cứ KQ số 1 Nha Trang
Phụ tá Thanh tra tại Bộ Tư lệnh KQ
Tham mưu phó tại Bộ Tư lệnh KQ
8 Đặng Đình Linh ntThiếu tá (1962)
Trung tá (1965)
Đại tá (1970)
Chỉ huy phó Căn cứ Tân Sơn Nhứt
Trưởng khối Không cụ tại Bộ Tư lệnh KQ
Tham mưu phó Tiếp vận Không quân
9 Nguyễn Văn Lượng ntThiếu tá (1963)
Trung tá (1967)
Đại tá (1970)
Liên đoàn trưởng Khoá sinh
Phụ tá Chỉ huy trưởng TTHL KQ
Tư lệnh Sư đoàn 2 KQ
10 Nguyễn Ngọc Oánh ntThiếu tá (1960)
Trung tá (1962)
Đại tá (1969)
Chỉ huy trưởng TTHL KQ
Chỉ huy trưởng TTHL KQ
Chỉ huy trưởng TTHL KQ
11 Phan Phụng Tiên ntThiếu tá (1964)
Trung tá (1966)
Đại tá (1968)
Tùng sự tại Bộ Tư lệnh KQ
Chỉ huy trưởng Phi đoàn Vận tải
Chỉ huy trưởng Yếu khu Tân Sơn Nhất
12 Huỳnh Bá Tính ntThiểu tá (1965)
Trung tá (1968)
Đại tá (1971)
Chỉ huy trưởng Phi đoàn Quan sát số 2
Tư lệnh phó Sư đoàn 3 KQ
Tư lệnh Sư đoàn 3 KQ
13 Lê Trung Trực
Võ bị KQ Pháp
ntThiếu tá (1957)
Trung tá (1960)
Đại tá (1964)
Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh KQ
Chỉ huy trưởng Căn cứ Tân Sơn Nhất
Tư lệnh phó KQ
14 Từ Văn Bê 1974Thiếu tá (1963)
Trung tá (1966)
Đại tá (1968)
Chỉ huy trưởng Không đoàn Kỹ thuật
Chỉ huy trưởng Không đoàn Kỹ thuật
Chỉ huy trưởng Kỹ thuật và Tiếp vận KQ
15 Nguyễn Đức Khánh ntThiếu tá (1965)
Trung tá (1965)
Đại tá (1970)
Chỉ huy Phi đoàn Khu trục
Tư lệnh Không đoàn 41 Chiến thuật
Tư lệnh Sư đoàn 1 KQ
16 Phạm Ngọc Sang ntThiếu tá (1957)
Trung tá (1959)
Đại tá (1969)
Phi công trưởng của Tổng thống Diệm
Trưởng khối HL[36] trường Sĩ quan KQ
Trưởng phòng Nghiên cứu Bộ Quốc phòng
17 Nguyễn Hữu Tần ntThiếu tá (1965)
Trung tá (1968)
Đại tá (1972)
Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Hành quân KQ
Tham mưu phó tại Bộ Tư lệnh KQ
Tư lệnh Sư đoàn 4 KQ